1. Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ co thai là
A. Insulin - Corticoit
B. hCG - Corticoit
C. hCG - Steroid
D. insulin - Steroid
E. Cortioit - Steroid
2. hCG là hormon hướng sinh dục do cơ quan nào tiết ra
A. Niêm mạc tử cung mang thai
B. Buồng trứng của mẹ
C. Rau thai (tế bào nuôi)
D. Thận thai nhi
E. Cơ quan sinh dục của thai nhi
3. Thời điểm nào sau khi có thai ta có thể phát hiện được hCG bằng các phương pháp định lượng, định tính thông thường
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. 5 tuần
4. Có bao nhiều Steroid quan trọng trong thai kỳ
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
E. Không có
5. Lượng Progesteron và Estrogen đạt mức cao nhất vào thời điểm
A. Tháng thứ 5
B. Tháng thứ 6
C. Tháng thứ 7
D. Tháng thứ 8
E. Tháng thứ 9
6. Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Cestrogen và Progesteron do cơ quan nào sản xuất
A. Buồng trứng
B. Niêm mạc tử cung
C. Rau thai
D. Thận
E. Cả A và C
7. Mỗi ngày lượng Progenteron được nhau thai tiết ra khoảng:
A. 50mg
B. 100mg
C. 150mg
D. 250mg
E. 300mg
8. Trong thai kỳ Cestrogen và Progesteron được cơ quan nào sản xuất ra là chính
A. Niêm mạc tử cung
B. Buồng trứng
C. Rau thai
D. Thận
E. Cả B và C
9. Tìm một tác dụng không phải của Progestoron
A. Giảm trương lực cơ trơn
B. D. Làm tuyến vú phát triển
C. Giảm trương lực mạch máu
D. Giảm bài tiết Na+
E. Tăng thân nhiệt và dự trữ mỡ
10. Lượng Estrogen trong thai kỳ mỗi ngày được sản xuất ra ít nhất là
A. 130 - 140mg
B. 80 - 100mg
C. 60 - 80mg
D. 30 - 40mg
E. 10 - 20mg
11. Trong thai kỳ lượng Estrogen tăng cho đến lúc
A. Thai 6 tháng
B. Thai 7 tháng
C. Thai 8 tháng
D. Thai đủ tháng (9 tháng)
E. Thai 5 tháng
12. Hãy chỉ ra tác dụng nào dưới đây không phải của Estrogen
A. Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng tử cung
B. Làm biến đổi thành phần hoá học của tổ chức liên kết
C. Gây hiện tượng giữ nước (ứ đọng) trong cơ thể
D. Gây tình trạng tăng thở và giảm CO2 trong máu
E. Có thể gây giảm bài biết Na+
13. Hàm lượng HPL (human placental Lactogen) tăng lên đều đặn trong suốt thai kỳ với sự phát triển của
A. Bánh rau
B. Niêm mạc tử cung
D. Thận thai nhi
C. Tử cung người mẹ
E. Gan thai nhi
14. Xác định tác dụng nào dưới đây là HPL
A. Giữ muối và nước
B. Tạo sữa và kháng insulin
C. Làm chín muối cổ tử cung
D. Làm cho tuyến vú phát triển
E. Làm răng thân nhiệt
15. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai
A. Tử cung
B. Buồng trứng
C. Tuyến thượng thận
D. D. Tuyến vú
E. Tuyến yên
16. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai
A. Tuỵ tạng
B. Tuyến yên
C. Tuyến thượng thận
D. Buồng trứng
E. Tuyến giáp
17. Cortisol có tác dụng nào trong thai kỳ
A. Làm cho tuyến vú phát triển
B. Hạ canxi máu trong thai kỳ
C. Đối kháng với insulin
D. Làm tăng cường huyết, thay đổi hoạt động của kháng thể
E. Ức chế Prolactin
18. Trong thai kỳ hormon nào dưới đây mất đi
A. Aldosteron
B. F.S.H
C. L.H
D. Prolactin
E. cả B và C
19. Tuyến cận giáp của mẹ trong thai kỳ thường thiểu năng là do:
A. Tuyến giáp chèn ép
B. Tuyến thượng thận tăng hoạt động
C. Canxi được huy động cho thai
D. Canxi không được cung cấp đủ cho mẹ
E. Ion canxi bị ức chế hoạt động
20. Hạ Canxin máu trong thai kỳ có thể xảy ra do
A. Ion canxi bị ức chế hoạt động
B. Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
C. Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
D. Giảm tái hấp thu canxi
E. Thiếu Vitamin D
21. Khi không có thai tử cung bình thường nặng
A. 20-30g
B. 30-40g
C. 50-60g
D. 80-90g
E. 900 - 100g
22. Xác định yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của tử cung trong khi mang thai
A. Tăng sinh sợi cơ mới
B. Tăng sinh mạch máu
C. Tăng giữ nước ở cơ tử cung
D. Sợi cơ tử cung phì đại
E. Tăng khả năng co bóp của sợi cơ
23. Dấu hiệu Noble là tử cung trong 3 tháng đầu có hình
A. Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
B. Có hình dáng giống thai nhi bên trong
C. Có hình trụ
D. Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
E. Có hình con quay
24. Sau khi có thai từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn dần vào bụng trên khớp vệ
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
E. 2cm
25. Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất
A. Dính chặt vào cơ tử cung
B. Dính sát vào thành bụng
C. Lỏng lẻo, dễ bóc tách
D. Dính vào bàng quang
E. Dính vào sát cổ tử cung
26. Cơ tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự
A. Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
B. Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
C. Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
D. Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
E. Cơ vòng, cơ đan, cơ dọc
27. Trong tháng thứ 4-5 của thai kỳ, cổ tử cung dày
A. 1cm
B. 2cm
C. 2,5cm
D. 3cm
E. 1,5cm
28. Dấu hiệu Hegar mô tả phần nào của tử cung khi có thai
A. Đáy tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung
E. Tất cả đều sai
29. Chất nhầy ở cổ tử cung khi mang thai có tính chất
A. Trong và loãng
B. Đục và loãng
C. Đục và đặc
D. Trong và đặc
E. Tất cả đều sai
30. Phiến đồ âm đạo của người phụ nữ mang thai có chỉ số nhân đông
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Bình thường
D. Hơi tăng
E. Tăng cao
31. Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
A. pH âm đạo thấp (axit)
B. Chứa nhiều glycogen
C. Dưới niêm mạc có nhiều t/m giãn nở
D. Dưới niêm mạc có ít tĩnh mạch
E. Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
32. Buồng trứng trong lúc mang thai
A. Bình thường
B. Nhỏ lại do không hoạt động
C. To lên, phù xung huyết
D. To lên phù
E. Phù, xung huyết
33. Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
A. Mặt trong đùi
B. Vùng quanh rốn
C. Vùng tầng sinh môn
D. Ở vú
E. vùng hạ vị
34. Cung lượng tim trong thai kỳ tăng không do nguyên nhân nào?
A. Nhu cầu oxy tăng
B. Thể tích máu tăng
C. Kích thước giường mao mạch tăng
D. Nhịp tim tăng
E. Huyết áp tĩnh mạch chi dưới tăng
36. Lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
A. 150ml/phút
B. 200ml/phút
C. 250ml/phút
D. 300ml/phút
E. 150ml/phút
37. Tình trạng táo bón trong thai kỳ là do
A. Ruột giảm nhu động
B. Ruột giảm trương lực
C. Ruột bị chèn ép
D. Không rõ nguyên nhân
E. Cả A, B, C
38. Trong lượng cơ thể của thai phụ tăng chủ yếu ở thời kỳ
A. Ba tháng đầu thai kỳ
B. Ba tháng giữa thai kỳ
C. Ba tháng cuối thai kỳ
D. Nửa đầu thai kỳ
E. Nửa cuối thai kỳ
39. Xác định tỷ lệ tăng cân trung bình của người phụ nữ mang thai
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
E. 35%
40. Tốc độ lọc máu tại cầu thận trong thai kỳ
A. Giảm 20%
B. Bình thường
C. Tăng 29%
D. Tăng 50%
E. Tất cả đều sai
ĐÁP ÁN: Thay đổi GP và SL
1C 11D 21C 31C
2C 12D 22E 32C
3B 13A 23D 33D
4B 14B 24B 34C
5E 15C 25C 35E
6C 16C 26C 36C
7D 17D 27C 37E
8E 18E 28C 38E
9E 19C 29C 39C
10D 20C 30A 40D
0 nhận xét:
Đăng nhận xét