BẠN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM THEO CÁC MỤC VÀ DỰA VÀO BẢNG ĐIỂM BÊN DƯỚI ĐỂ NHẬN XÉT MỨC ĐỘ TRẦM CẢM
(Đây là bảng đầy đủ - bạn có nhiều lựa chọn hơn – Trong mỗi đề mục chỉ chọn 1 điểm)
Đề mục 1: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy buồn.
1 : Nhiều lúc tôi cảm thấy chán hoặc buồn.
2 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy chán hoặc buồn và tôi không thể thôi được.
2 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy buồn và bất hạnh đến mức hoàn toàn đau khổ.
3 : Tôi rất buồn hoặc rất bất hạnh và khổ sở đến mức không thể chịu được.
Đề mục 2: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không bi quan và nản lòng về tương lai.
1 : Tôi cảm thấy nản lòng về tương lai hơn trước.
2 : Tôi cảm thấy mình chẳng có gì mong đợi ở tương lai cả.
2 : Tôi cảm thấy sẽ không bao giờ khắc phục được những điều phiền muộn của tôi.
3 : Tôi cảm thấy tương lai tuyệt vọng và tình hình chỉ có thể tiếp tục xấu đi hoặc không thể cải thiện được.
Đề mục 3: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy như bị thất bại.
1 : Tôi thấy mình thất bại nhiều hơn những người khác.
2 : Tôi cảm thấy đã hoàn thành rất ít điều đáng giá hoặc đã hoàn thành rất ít điều có ý nghĩa.
2 : Nhìn lại cuộc đời, tôi thấy mình đã có quá nhiều thất bại.
3 : Tôi cảm thấy mình là một người hoàn toàn thất bại.
3 : Tôi tự cảm thấy hoàn toàn thất bại trong vai trò của tôi (bố, mẹ, chồng, vợ …)
Đề mục 4: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không bất mãn
0 : Tôi còn thích thú với những điều mà trước đây tôi vẫn thường ưa thích.
1 : Tôi luôn luôn cảm thấy buồn.
1 : Tôi ít thấy thích những điều mà tôi vẫn thường ưa thích trước đây.
2 : Tôi không thõa mãn về bất kỳ cái gì nữa.
2 : Tôi rất ít thích thú về những điều trước đây tôi vẫn thường ưa thích.
3 : Tôi không còn chút thích thú nào nữa.
3 : Tôi không hài lòng với mọi cái.
Đề mục 5: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi hoàn toàn không cảm thấy có tội lỗi gì ghê gớm cả.
1 : Phần nhiều những việc tôi đã làm tôi đều cảm thấy có tội.
1 : Phần lớn thời gian tôi cảm thấy mình tồi hoặc không xứng đáng.
2 : Tôi cảm thấy mình hoàn toàn có tội.
2 : Giờ đây tôi luôn cảm thấy trên thực tế mình tồi hoặc không xứng đáng.
3 : Lúc nào tôi cũng cảm thấy mình có tội.
3 : Tôi cảm thấy như là tôi rất tồi hoặc vô dụng.
Đề mục 6: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy đang bị trừng phạt.
1 : Tôi cảm thấy có thể mình sẽ bị trừng phạt.
1 : Tôi cảm thấy một cái gì xấu có thể đến với tôi.
2 : Tôi mong chờ bị trừng phạt.
2 : Tôi cảm thấy mình sẽ bị trừng phạt.
3 : Tôi cảm thấy mình đang bị trừng phạt.
3 : Tôi muốn bị trừng phạt.
Đề mục 7: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy bản thân mình vẫn như trước kia hoặc tôi không cảm thấy thất vọng với bản thân.
1 : Tôi thất vọng với bản thân, tôi không còn tin tưởng vào bản thân hoặc tôi không thích bản thân.
2 : Tôi thất vọng với bản thân hoặc Tôi ghê tởm bản thân.
3 : Tôi ghét bản thân mình hoặc Tôi căm thù bản thân.
Đề mục 8: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không phê phán hoặc đổ lỗi cho bản thân hơn trước kia.
0 : Tôi không tự cảm thấy một chút nào xấu hơn bất kể ai.
1 : Tôi phê phán bản thân mình nhiều hơn trước kia.
1 : Tôi tự chê mình về sự yếu đuối và lỗi lầm của bản thân.
2 : Tôi phê phán bản thân về tất cả những lỗi lầm của mình.
2 : Tôi khiển trách mình vì những lỗi lầm của bản thân.
3 : Tôi đổ lỗi cho bản thân về tất cả mọi điều tồi tệ xảy ra.
3 : Tôi khiển trách mình về mọi điều xấu xảy đến.
Đề mục 9: ---------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không có ý nghĩ tự sát.
0 : Tôi không có bất kỳ ý nghĩ gì làm tổn hại bản thân.
1 : Tôi có ý nghĩ tự sát nhưng không thực hiện.
1 : Tôi có những ý nghĩ làm tổn hại bản thân nhưng tôi thường không thực hiện chúng.
2 : Tôi muốn tự sát.
2 : Tôi cảm thấy giá mà tôi chết thì tốt hơn.
2 : Tôi cảm thấy gia đình tôi sẽ tốt hơn nếu tôi chết.
2 : Tôi có dự định rõ ràng để tự sát.
3 : Nếu có cơ hội tôi sẽ tự sát.
Đề mục 10: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không khóc nhiều hơn trước kia.
1 : Hiện nay tôi hay khóc nhiều hơn trước.
2 : Tôi thường khóc vì những điều nhỏ nhặt.
2 : Hiện nay tôi luôn luôn khóc, tôi không thể dừng được.
3 : Tôi thấy muốn khóc nhưng không thể khóc được.
3 : Trước đây thỉnh thoảng tôi vẫn khóc, nhưng hiện tại tôi không thể khóc được chút nào mặc dù tôi muốn khóc.
Đề mục 11: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không dễ bồn chồn và căng thẳng hơn thường lệ.
0 : Hiện nay tôi không dễ bị kích thích hơn trước.
1 : Tôi cảm thấy dễ bồn chồn và căng thẳng hơn thường lệ.
1 : Tôi bực mình hoặc phát cáu dễ dàng hơn trước.
2 : Tôi cảm thấy bồn chồn và căng thẳng đến mức khó có thể ngồi yên được.
2 : Tôi luôn luôn cảm thấy dễ phát cáu.
3 : Tôi thấy rất bồn chồn và kích động đến mức phải đi lại liên tục hoặc làm việc gì đó.
Đề mục 12: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không mất sự quan tâm đến những người xung quanh hoặc các hoạt động khác.
1 : Tôi ít quan tâm đến mọi người, mọi việc xung quanh hơn trước.
2 : Tôi mất hầu hết sự quan tâm đến mọi người, mọi việc xung quanh và ít có cảm tình với họ.
3 : Tôi không còn quan tâm đến bất kỳ điều gì nữa.
3 : Tôi hoàn toàn không còn quan tâm đến người khác và không cần đến họ chút nào.
Đề mục 13: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi quyết định mọi việc cũng tốt như trước.
1 : Tôi thấy khó quyết định mọi việc hơn trước.
2 : Tôi thấy khó quyết định mọi việc hơn trước rất nhiều.
2 : Không có sự giúp đỡ, tôi không thể quyết định gì được nữa.
3 : Tôi chẳng còn có thể quyết định được việc gì nữa.
Đề mục 14: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không cảm thấy mình là người vô dụng.
0 : Tôi không cảm thấy tôi xấu hơn trước chút nào.
1 : Tôi không cho rằng mình có giá trị và có ích như trước kia.
1 : Tôi buồn phiền là tôi trông như già hoặc không hấp dẫn.
2 : Tôi cảm thấy mình vô dụng hơn so với những người xung quanh.
2 : Tôi cảm thấy có những thay đổi trong diện mạo làm cho tôi có vẻ không hấp dẫn.
3 : Tôi thấy mình là người hoàn toàn vô dụng.
3 : Tôi cảm thấy tôi có vẻ xấu xí hoặc ghê tởm.
Đề mục 15: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi thấy mình vẫn tràn đầy sức lực như trước đây.
1 : Sức lực của tôi kém hơn trước hoặc tôi không làm việc tốt như trước.
1 : Tôi phải cố gắng để có thể khơỉ động làm một việc gì.
2 : Tôi không đủ sức lực để làm được nhiều việc nữa.
2 : Tôi phải cố gắng hết sức để làm một việc gì.
3 : Tôi không đủ sức lực để làm được bất cứ việc gì nữa.
3 : Tôi hoàn toàn không thể làm một việc gì cả.
Đề mục 16: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Không thấy có chút thay đổi gì trong giấc ngủ của tôi.
1 : a. Tôi ngủ hơi nhiều hơn trước.
1 : b. Tôi ngủ hơi ít hơn trước.
2 : a. Tôi ngủ nhiều hơn trước.
2 : b. Tôi ngủ ít hơn trước.
3 : a. Tôi ngủ hầu như suốt cả ngày.
3 : b. Tôi thức dậy 1-2 giờ sớm hơn trước và không thể ngủ lại được.
Đề mục 17: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không dễ cáu kỉnh và bực bội hơn trước.
0 : Tôi làm việc không mệt hơn trước một chút nào.
1 : Tôi dễ cáu kỉnh và bực bội hơn trước.
1 : Tôi làm việc dễ mệt hơn trước.
2 : Tôi dễ cáu kỉnh và bực bội hơn trước rất nhiều.
2 : Làm bất cứ việc gì tôi cũng mệt.
3 : Lúc nào tôi cũng dễ cáu kỉnh và bực bội.
3 : Làm bất cứ việc gì tôi cũng quá mệt.
Đề mục 18: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi ăn vẫn ngon miệng như trước.
1 : a. Tôi ăn kém ngon miệng hơn trước.
1 : b. Tôi ăn ngon miệng hơn trước.
2 : a. Tôi ăn kém ngon miệng hơn trước rất nhiều.
2 : b. Tôi ăn ngon miệng hơn trước rất nhiều.
3 : a. Tôi không thấy ngon miệng một chút nào cả.
3 : b. Lúc nào tôi cũng thấy thèm ăn.
Đề mục 19: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi có thể tập trung chú ý tốt như trước.
0 : Gần đây tôi không sút cân chút nào.
1 : Tôi không thể tập trung chú ý được như trước.
1 : Tôi bị sút cân trên 2 Kg.
2 : Tôi thấy khó tập trung chú ý lâu được vào bất kỳ điều gì.
2 : Tôi bị sút cân trên 4 kg.
3 : Tôi thấy mình không thể tập trung chú ý được vào bất kỳ điều gì nữa.
3 : Tôi bị sút cân trên 6 kg.
Đề mục 20: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không mệt mỏi hơn trước.
0 : Tôi không lo lắng về sức khỏe hơn trước.
1 : Tôi dễ mệt mỏi hơn trước.
1 : Tôi có lo lắng về những đau đớn hoặc những khó chịu ở dạ dày hoặc táo bón và những cảm giác của cơ thể.
2 : Hầu như làm bất kỳ việc gì tôi cũng thấy mệt mỏi.
2 : Tôi quá lo lắng về sức khỏe của tôi, tôi cảm thấy thế nào và điều gì đó đến nổi tôi rất khó suy nghĩ gì thêm nữa.
3 : Tôi quá mệt mỏi khi làm bất kỳ việc gì.
3 : Tôi hoàn toàn bị thu hút vào những cảm giác của tôi.
Đề mục 21: -------------------------------------------------------------------------- điểm đạt: ……
0 : Tôi không thấy có thay đổi gì trong hứng thú tình dục.
1 : Tôi ít hứng thú với tình dục hơn trước.
2 : Hiện nay tôi rất ít hứng thú với tình dục.
3 : Tôi hoàn toàn mất hứng thú tình dục.
Tổng số điểm: …………… Gợi ý chẩn đoán: …………………………………………….
NGƯỜI THỰC HIỆN
---------------------- CÁCH ĐỌC KẾT QUẢ THANG ĐIỂM BECK ----------------------
- Tổng thang điểm là: 63 điểm (21 đề mục x 3 điểm).
- Mỗi đề mục có nhiều câu, hãy chọn một câu trả lời phù hợp nhất, không được bỏ sót đề mục nào khi chấm điểm.
- Lấy điểm cao nhất của câu trong 1 đề mục. Nếu phân vân lấy điểm trung bình.
- Kết quả:
+ Nghiệm pháp BECK: < 14 điểm E Không biểu hiện trầm cảm.
+ Nghiệm pháp BECK: < 14 điểm E Không biểu hiện trầm cảm.
+ Nghiệm pháp BECK: từ 14->19 điểm E Trầm cảm nhẹ.
+ Nghiệm pháp BECK: từ 20->29 điểm E Trầm cảm vừa.
+ Nghiệm pháp BECK: > 30 điểm E Trầm cảm nặng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét