VIÊM VA
1. Vị trí của VA ?
A. Vòm khẩu cái.
B. Cửa mũi sau.
@C. Thành sau trên vòm họng.
D. Các thành bên của vòm họng.
E. Họng miệng.
2. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer
A. Amydan khẩu cái
B. V.A
C. Amydan vòi
D. Amydan đáy lưỡi
@E. Các hạch bạch huyết ở ruột
3. Vị trí VA ở đâu là đúng
A. Họng miệng
B. Họng thanh quản
C. Vòm mũi họng
@D. Thành bên họng miệng
E. Thành bên họng mũi
4. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào:
A. Thanh niên
B. Học sinh phổ thông
@C. Nhà trẽ mẫu giáo
D. Người trưởng thành
E. Trẻ sơ sinh
5. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là:
A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh.
B. Dị vật một bên mũi.
C. Polype mũi xoang.
@D. Phì đại VA.
E. Viêm mũi xoang dị ứng.
6. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là:
A. Viêm xoang hàm do mũi.
B. Viêm thanh quản phù nề.
C. Viêm phế quản.
@D. Viêm tai giữa cấp.
E. Áp xe thành sau họng.
7. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là:
A. Chiếu tia Laser.
B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng.
@C. Nạo VA.
D. Đốt bằng cautère điện.
E. Dùng kháng sinh trong những đợt viêm cấp.
8. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA:
A. Sốt.
B. Tắc mũi.
C. Chảy mũi nhầy
D. Ho.
@E. Nuốt đau.
9. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai:
@A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh.
B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp.
C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống.
D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa.
E. Trong giai đoạn đầu chỉ cần nhỏ mũi và làm cho hốc mũi thông thoáng.
10. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là chủ yếu gây viêm A, VA:
A. Bị lạnh đột ngột, kéo dài
B. Sau các bệnh nhiễm trùng lây
C. Tạng bạch huyết
D. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách
@E. Không ăn chín, uống sôi
11. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì?
A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt.
B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu.
@C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể dùng kháng sinh.
D. Cho nạo VA ngay.
E. Chườm mát hạ nhiệt, nhỏ mũi.
12. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng, thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở.
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn.
C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ.
@D. Áp xe thành sau họng.
E. Chậm phát triển về thể chất và tinh thần.
13. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu chứng nào sau đây:
A. Chảy mũi trước,mủ nhầy
@B. Sốt 40 độ C.
C. Thở miệng
D. Màng nhĩ xám đục và lõm.
E. Nhiều hạch cổ 2 bên, mềm, di động.
14. Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng:
A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.
B. Tránh bị nhiễm lạnh.
C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D. Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm.
@E. Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.
15. Tìm một triệu chứng không phù hợp viêm VA cấp:
A. Biểu hiện nhiễm trùng sốt cao, có thể có thể có co giật
@B. Mũi khô không chảy nước mũi
C. Ho kích thích, có thể có co thắt thanh quản gây khó thở
D. Ngạt tắc mũi cả đêm ngày
E. Quấy khóc nhiều, bỏ bú do ngạt thở
16. Triệu chứng nào không phù hợp với VA cấp khi khám thực thể:
A. Các cuốn mũi phù nề xuất tiết nhầy
B. Hốc mũi đầy mủ nhầy
C. Niêm mạc họng đỏ rực, viêm xuất tiết
D. Có mủ chảy từ nóc vòm xuống thành sau họng
@E. Có giả mạc bám ở bề mặt hai amidan
17. Nạo VA là phương pháp điều trị viêm VA cấp đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
18. Chảy mũi thường xuyên gây chàm hóa tiền đình mũi 2 bên do viêm VA mạn đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
19. Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
20. Bộ mặt VA điển hình thường là do viêm VA mạn tính kết hợp với còi xương suy dinh dưỡng đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
1. Vị trí của VA ?
A. Vòm khẩu cái.
B. Cửa mũi sau.
@C. Thành sau trên vòm họng.
D. Các thành bên của vòm họng.
E. Họng miệng.
2. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer
A. Amydan khẩu cái
B. V.A
C. Amydan vòi
D. Amydan đáy lưỡi
@E. Các hạch bạch huyết ở ruột
3. Vị trí VA ở đâu là đúng
A. Họng miệng
B. Họng thanh quản
C. Vòm mũi họng
@D. Thành bên họng miệng
E. Thành bên họng mũi
4. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào:
A. Thanh niên
B. Học sinh phổ thông
@C. Nhà trẽ mẫu giáo
D. Người trưởng thành
E. Trẻ sơ sinh
5. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là:
A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh.
B. Dị vật một bên mũi.
C. Polype mũi xoang.
@D. Phì đại VA.
E. Viêm mũi xoang dị ứng.
6. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là:
A. Viêm xoang hàm do mũi.
B. Viêm thanh quản phù nề.
C. Viêm phế quản.
@D. Viêm tai giữa cấp.
E. Áp xe thành sau họng.
7. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là:
A. Chiếu tia Laser.
B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng.
@C. Nạo VA.
D. Đốt bằng cautère điện.
E. Dùng kháng sinh trong những đợt viêm cấp.
8. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA:
A. Sốt.
B. Tắc mũi.
C. Chảy mũi nhầy
D. Ho.
@E. Nuốt đau.
9. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai:
@A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh.
B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp.
C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống.
D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa.
E. Trong giai đoạn đầu chỉ cần nhỏ mũi và làm cho hốc mũi thông thoáng.
10. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là chủ yếu gây viêm A, VA:
A. Bị lạnh đột ngột, kéo dài
B. Sau các bệnh nhiễm trùng lây
C. Tạng bạch huyết
D. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách
@E. Không ăn chín, uống sôi
11. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì?
A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt.
B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu.
@C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể dùng kháng sinh.
D. Cho nạo VA ngay.
E. Chườm mát hạ nhiệt, nhỏ mũi.
12. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng, thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở.
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn.
C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ.
@D. Áp xe thành sau họng.
E. Chậm phát triển về thể chất và tinh thần.
13. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu chứng nào sau đây:
A. Chảy mũi trước,mủ nhầy
@B. Sốt 40 độ C.
C. Thở miệng
D. Màng nhĩ xám đục và lõm.
E. Nhiều hạch cổ 2 bên, mềm, di động.
14. Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng:
A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.
B. Tránh bị nhiễm lạnh.
C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D. Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm.
@E. Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.
15. Tìm một triệu chứng không phù hợp viêm VA cấp:
A. Biểu hiện nhiễm trùng sốt cao, có thể có thể có co giật
@B. Mũi khô không chảy nước mũi
C. Ho kích thích, có thể có co thắt thanh quản gây khó thở
D. Ngạt tắc mũi cả đêm ngày
E. Quấy khóc nhiều, bỏ bú do ngạt thở
16. Triệu chứng nào không phù hợp với VA cấp khi khám thực thể:
A. Các cuốn mũi phù nề xuất tiết nhầy
B. Hốc mũi đầy mủ nhầy
C. Niêm mạc họng đỏ rực, viêm xuất tiết
D. Có mủ chảy từ nóc vòm xuống thành sau họng
@E. Có giả mạc bám ở bề mặt hai amidan
17. Nạo VA là phương pháp điều trị viêm VA cấp đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
18. Chảy mũi thường xuyên gây chàm hóa tiền đình mũi 2 bên do viêm VA mạn đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
19. Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
20. Bộ mặt VA điển hình thường là do viêm VA mạn tính kết hợp với còi xương suy dinh dưỡng đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
0 nhận xét:
Đăng nhận xét