BÀI 9. RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Tham gia chính trong điều hòa pH máu | Đ | S |
1.Hệ đệm | | |
2.Gan | | |
3.Dạ dày, ruột | | |
4.Phổi | | |
5.Thận | | |
Câu 2. Nhiễm toan hô hấp gặp trong | Đ | S |
1.Giấc ngủ | | |
2.Lao động nặng | | |
3.Sốt | | |
4.Viêm phù nề phế quản | | |
5.Hen | | |
Câu 3. Nhiễm toan hô hấp | Đ | S |
1.pH máu luôn luôn giảm thấp | | |
2.p.O2 không thay đổi | | |
3.p.CO2 tăng cao | | |
4.Dự trử kiềm tăng | | |
5.Bệnh nhân khó thở | | |
Câu 4. Nhiễm toan hô hấp ít gặp | Đ | S |
1.Xơ phổi | | |
2.Viêm phổi | | |
3.Đói | | |
4.Suy thận | | |
5.Ỉa chảy | | |
Câu 5. Nhiễm toan chuyển hóa gặp trong | Đ | S |
1.Ngộ độc thuốc mê | | |
2.Ngộ độc thuốc ngủ | | |
3.Ngạt | | |
4.Đái đường | | |
5.Viêm cầu thận mạn | | |
Câu 6. Nhiễm Kiềm gặp trong | Đ | S |
1.Hô hấp nhân tạo | | |
2.Bệnh lên cao | | |
3.Tắc môn vị giai đoạn đầu | | |
4.Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài | | |
5.Nôn ọe (nghén) ở phụ nữ có thai | | |
Câu 7. p.CO2 máu tăng trong | Đ | S |
1.Nhiễm toan hơi | | |
2.Nhiễm toan cố định còn bù | | |
3.Nhiễm toan cố định mất bù | | |
4.Nhiễm kiềm hơi | | |
5.Nhiễm kiềm cố định | | |
Câu 8. Dự trử kiềm trong máu tăng | Đ | S |
1.Nhiễm toan hơi | | |
2.Nhiễm kiềm cố định | | |
3.Tiêm chuyền nhiều bicarbonat Na (NaHCO3 | | |
4.Nhiễm toan cố định | | |
5.Nhiễm kiềm hơi | | |
Câu 9. Dự trử kiềm trong máu tăng gặp trong | Đ | S |
1.Xơ phổi | | |
2.Nôn trong tắc môn vị giai đoạn đầu | | |
3.Nôn trong tắc ruột | | |
4.Ỉa chảy cấp | | |
5.Viêm cầu thận | | |
Câu10. Giảm dự trử kiềm trong máu gặp trong | Đ | S |
1.Cơn khó thở kéo dài | | |
2.Dạ dày giảm tiết dịch vị (HCl) | | |
3.Đái đường | | |
4.Ỉa chảy cấp | | |
5.Viêm thận,thiểu niệu | | |
Câu11. Trẻ em bị ỉa chảy cấp | Đ | S |
1.Mất nước tỷ lệ với mất điện giải | | |
2.Giảm dự trử kiềm | | |
3.pH máu giảm dần | | |
4.p O2 tăng | | |
5.p CO2 giảm | | |
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Hệ đệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ đệm
A.H-proteinat/Na-proteinat
B.NaH2PO4/Na2HPO4
C.H2CO3/NaHCO3
D.H2CO3/KHCO3
E.H-HbO2/K-HbO2
Câu 2. Tăng dự trử kiềm gặp sớm và nặng trong
A.Nôn trong tắc môn vị
B.Chướng phế nang
C.Xơ phổi
D.Ngạt do tắc cấp tính đường dẫn khí
E.Teo thận
Câu 3. Giảm dự trử kiềm nặng gặp trong
A.Nôn trong tắc ruột
B.Giai đoạn cuối của viêm cầu thận, thiểu niệu
C.Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái đường
D.Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài
E.Giai đoạn đầu bệnh viêm não
Câu 4. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong
A.Viêm phế quản phổi
B.Ỉa chảy cấp
C.Đường dẫn khí bị hẹp
D.Nôn kéo dài
E.Đái đường
Câu 5. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao
A.Tần số thở
B.p.O2 máu
C.p.CO2 máu
D.pH máu
E. Kiềm thực tế (AB)
Câu 6. pCO2 máu tăng cao nhất trong
A.Chướng phế nang
B.Xơ phổi
C.Cơn hen
D.Phế quản phế viêm
E. Phù phổi cấp
Câu 7. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do
A.Mất nước
B.Mất muối kiềm
C.Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa
D.Thận kém đào thải acid
E.Chậm oxy hóa thể cetonic
Câu 8. pO2 giảm nhiều nhất trong
A.Cơn hen
B.Xơ phổi
C.Chướng phế nang
D.Phù phổi cấp
E.Viêm phổi cấp
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Ba bộ phận tham gia điềuhòa giữ pH máu luôn trung tính:
1…phoi……………….
2…than……………….
3…he dem……………….
Câu 2. Dự trử kiềm là…tong luong muoi kiem cua cac he thong dem trong mau……………………………………
Câu 3. Nguên nhân gây ra nhiễm toan hơi (1)u dong co2……………..,nguyên nhân gây nhiễm toan cố định (2)…rlch nuoc…………….
Câu 4. Dự trử kiềm thường tăng khi bị nhiễm toan…hoi…….
BÀI 9. RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE
1. Đúng sai (T/F)
Ý Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | | Ý Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đ | S | S | Đ | Đ | | 7 | Đ | S | S | S | Đ |
2 | Đ | S | S | Đ | Đ | | 8 | Đ | Đ | Đ | S | S |
3 | S | S | Đ | Đ | Đ | | 9 | Đ | Đ | S | S | S |
4 | S | S | Đ | Đ | Đ | | 10 | S | S | Đ | Đ | Đ |
5 | S | S | S | Đ | Đ | | 11 | Đ | Đ | Đ | S | S |
6 | Đ | Đ | Đ | Đ | 5 | | | | | | | |
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | B | D | E | B | D |
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Hệ thống đệm 2. Phổi 3. Thận
Câu2. Tổng số muối kiềm của các hệ thống đệm trong máu
Câu 3. (1). Ứ đọng CO2 (2). Rối loạn chuyển hóa nước
Câu 4. Hơi
0 nhận xét:
Đăng nhận xét