CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (TT)
Câu 23: Định khu thùy và phân thùy phổi.
- Phổi phải có hai Rãnh liên thùy chia thành ba thùy@
- Phổi phải có 9 phân thùy
- Phổi trái có một ránh liên thùy chia hai thùy, thuỳ trước và thuỳ sau
- Phổi trái có 8 phân thùy
- Câu A và B đúng
Câu 24: Trên phim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương phổi tiến triển, trừ một trường hợp
- Bóng mờ cơ ngực lớn
- Bóng mờ của núm vú và vú
- Hình súng hai nòng@
- Bóng mờ cơ ức đòn chủm
- Dị dạng xương sườn
Câu 25: Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích:
- Tăng lượng oxy trong phế bào
- Trường phổi dãn rộng@
- Để nín thở lâu khi chụp phim
- Để tăng áp lực trong lồng ngực
- Các câu trên đều sai
Câu 26: Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau:
- Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi@
- Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van
- Để thấy rõ các xương sườn
- Để thấy rõ bóng tim
- Câu A và B đúng
Câu 27: Những yếu tố đánh giá chất lượng phim phổi đó là
- Hít vào sâu, nín thở
- Đối quang tốt
- Đứng thẳng cân xứng
- Câu A,B và C đúng@
E. Câu A và C đúng
Câu 28: Câu trả lời nào sau đây là SAI:
- Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động mạch phổi taọ nên
- Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
- Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi@
- Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết.
- Hình ảnh súng hai nòng có được khi đường đi của phế quản hạ phân thuỳ và động mạch phổi đi song song với chùm tia X
Câu 29: Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau
- Bướu giáp
- U thần kinh @
- U màng phổi
- Kén phế quản
- U tuyến ức??????
Câu 30: Bóng mờ bất thường ở trung thất thông thường là do hạch bạch huyết lớn, có thể gặp
- Trung thất trước
- Trung thất sau
- Trung thất giữa
- Mọi vùng của trung thất@
- Tầng giữa trung thất giữa
Câu 31: Hình ảnh khí quản trên phim phổi thẳng,
- Khí quản là dải mờ giới hạn rõ ở giữa và trước cột sống
- Khí quản là dải sáng ở giữa và trước cột sống
- Khí quản bị kéo do xẹp phổi, dày dính màng phổi, xơ phổi ở vùng đỉnh
- Khí quản bị đẩy do U đỉnh phổi, hạch cạnh khí quản
- Câu B,C,D đúng@
Câu 32: Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân KHÔNG gây tràn khí trung thất, đó là:
- Thủng thực quản
- Vỡ khí phế quản
- Vỡ bóng khí phế nang
- Thủng trực tràng
- Câu C,D đúng @
Câu 33: Tìm nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây tràn khí màng ngoài tim
- Viêm màng ngoài tim kị khí
- Vỡ bóng khí sát màng phổi@
- Chọc dò màng tim
- Câu A và B đúng
- Câu A,B và C đúng
Câu 34: Trong bệnh lý hệ hô hấp, siêu âm thường dùng để thăm khám
- Tràn khí màng phổi
- U màng phổi
- Tràn dịch màng phổi@
- Dịch trong phế bào
- Câu C,D
Câu 35: Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do
- Không có đầu dò tần số cao
- Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
- Khí không dẫn truyền âm@
- Các xương sườn là trở ngại chính
- Bệnh nhân không nín thở lâu
Câu 36: Các bệnh lý sau đây có thể được thăm khám bằng siêu âm, trừ trường hợp
- U cơ hoành
- Kén khí lớn sát màng phổi@
- U tuyến ức ở trẻ em
- Vỡ cơ hoành
- Đông đặc phổi sát màng phổi
Câu 37: Tràn khí trung thất có các dấu hiệu X quang sau đây, TRỪ dấu hiệu:
- Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
- Thấy cơ hoành liên tục
- Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
- Trung thất sáng hơn bình thường@
- Dải sáng sau xương ức trên phim nghiêng
Câu 38: Trên phim phổi thẳng, hình ảnh hạch bạch huyết LỚN:
- Không thấy được nhóm ở rốn phổi
- Không thấy được nhóm khí-phế quản
- Có thể thấy được nhóm ở ngả ba khí phế quản
- Không thấy được nhóm cạnh khí quản
- Các câu trên đều sai@
Câu 39: Hội chứng phế bào gây nên do:
- Khí trong phế bào được thay bởi dịch hoặc tế bào@
- Phế bào bị căng dãn bất thường
- Thành phế bào bị ứ dịch
- Viêm các tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy
- Thành phế bào bị tế bào xâm nhập
Câu 40: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nốt mờ phế nang:
- Hình tròn hay bầu dục
- Đường kính 5-10mm
- Bờ mờ
- Tồn tại lâu@
- Câu C và D
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng phế bào
- Bờ tổn thương mờ
- Lan rộng chậm@
- Biến mất nhanh
- Xu hướng tập trung
- Hình cây phế quản khí trong bóng mờ
Câu 42: Bệnh lý nào sau đây KHÔNG gây hội chứng phế bào:
- Phù phổi cấp
- Ung thư tiểu phế quản phế bào
- Bệnh bụi phổi@
- Lao phổi
- Viêm phổi nhiểm khuẩn
Câu 43: Trong hội chứng phế bào, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG đúng:
- Bờ mờ
B. Đám mờ có bờ mờ trừ một đoạn bờ rõ do có giới hạn với mạch máu@
- Hình nhánh phế quản khí trong đám mờ
- Hình mờ đồng nhất hoặc không đồng nhất
- Câu B và D
Câu 44: Hình nhánh phế quản khí trong đám mờ phế bào do
- Phế quản dãn
- Tắc phế quản không hoàn toàn
- Phế quản chứa khí bình thường trong đám mờ phế bào@
- Thành phế quản dày
- Tăng thông khí các phế quản
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đám mờ phế bào:
- Bờ mờ
- Có thể có hình tam giác tương ứng với thùy hoặc phân thùy và đè ép các phế quản kế cận@
- Có chổ bờ rõ nét do có giới hạn là rãnh liên thùy
- Có thể có dạng cánh bướm hai bên rốn phổi
- Thay đổi nhanh
Câu 46: Hội chứng tắc phế quản không hoàn toàn (có van) biểu hiện trên X quang:
- Đám mờ nhạt do giảm thông khí
- Đám quá sáng do ứ đọng khí @
- Các cấu trúc lân cận bị kéo về phía bệnh ở thì thở vào
- Đám quá sáng, chỉ thấy trên chụp ở thì thở ra
- Câu B và D đúng
Câu 47: Hội chứng tắc phế quản hoàn toàn biểu hiện trên phim phổi các dấu hiệu sau đây trừ dấu hiệu
- Đám mờ có tính co rút
- Các cấu trúc lân cận bị kéo về phía bệnh
- Đám mờ bờ rõ nét
- Các huyết quản dãn to ứ đọng dịch@
- Đám mờ đồng nhất, giảm thể tích
Câu 48: Hội chứng phế quản biểu hiện trên phim phổi
- Hình đường ray do dày thành phế quản
- Hình dải mờ do phế quản ứ đọng chất nhày
- Hình súng hai nòng, với nòng phế quản thành dày dãn to hơn động mạch
- Câu A,B và C đúng@
- Câu A và B đúng
Câu 49: Các nguyên nhân sau đây cho hình ảnh huyết quản khẩu kính nhỏ TRỪ nguyên nhân
- Căng dãn phổi
- Phổi thông khí bù@
- Hẹp động mạch phổi
- Dãn phế nang
- Câu B và C đúng
Câu 50: Các nhánh huyết quản lớn trong các trường hợp:
- Tái phân bố động mạch phổi
- Sốt, gắng sức
- Tim bẩm sinh có shunt trái phải
- Viêm phế quản cấp
- A,B,C đúng@
Câu 51: Dấu hiệu X quang phân biệt nguyên nhân các hình hang:
- Hang áp xe thành mỏng, mặt trong đều
- Hang áp xe có mức hơi dịch trong đám mờ phế bào
- Hang lao thành dày, nhiều nốt mờ quanh hang
- Hang u ác tính hoại tử mặt trong không đều
- Các câu A,B,C và D đều đúng@
Câu 52: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
- Tăng áp động mạch phổi
- Co thắt phế quản
- Dãn phế nang@
- Co thắt động mạch phổi
- Tăng thông khí trong phế quản
0 nhận xét:
Đăng nhận xét