BÀI 7. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F). 
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S  nếu cho là sai
|    Câu 1. Vai trò của protid đối với cơ thể  |      Đ  |      S  |  
|    1.Tham   gia cấu  tạo các tế bào của cơ thể  |      |      |  
|    2.Tham   gia xúc tác các phản ứng sinh học  |      |      |  
|    3.Tham   gia vận chuyển các chất   |      |      |  
|    4.Nguồn   năng lượng chính của cơ thể  |      |      |  
|    5.Tham   gia điều hòa nội môi  |      |      |  
|     Câu 2. Vai trò của protid huyết tương  |      Đ  |      S  |  
|    1,   Cung cấp acid amin cho cơ thể  |      |      |  
|    2.Tham   gia vận chuyển lipid  |      |      |  
|    3.Tham   gia vận chuyển glucid   |      |      |  
|    4.Tham   gia vận chuyển tất cả các vitamin  |      |      |  
|    5.Tham   gia vận chuyể Fe, Cu  |      |      |  
|    Câu 3. Giảm albumin huyết tương dẫn đến  |      Đ  |      S  |  
|    1,Giảm tốc độ   lắng máu  |      |      |  
|    2.Dễ chảy máu nặng  |      |      |  
|    3.Huyết tương dễ bị vón tụ  |      |      |  
|    4.Dễ   bị phù  |      |      |  
|    5.Tỷ   lệ A/G giảm  |      |      |  
|    Câu 4. Giảm protid huyết tương gặp trong  |      Đ  |      S  |  
|    1,Suy   dinh dưỡng protein năng lượng  |      |      |  
|    2.Bệnh   u tủy   |      |      |  
|    3.Mất   nước cấp do ỉa chảy  |      |      |  
|    4.Hội   chứng thận hư nhiễm mỡ  |      |      |  
|    5.Ung   thư  |      |      |  
|     Câu 5. Giảm protid huyết tương không ảnh hưởng đến  |      Đ  |      S  |  
|    1.Chức   năng gan  |      |      |  
|    2.Tốc độ tạo hồng cầu  |      |      |  
|    3.Quá   trình hàn gắn vết thương  |      |      |  
|    4.Thân   nhiệt  |      |      |  
|    5.Hoạt động thần kinh-tâm thần  |      |      |  
|    Câu 6. Rối loạn gen cấu trúc Hb dẫn đến   |      Đ  |      S  |  
|    1.HbS   glutamin->valin(c6 chuoiB)  |      |      |  
|    2.HbC   glutamin->lyzin(c6 chuoiB)  |      |      |  
|    3.HbE   glutamin->valin(c26 chuoiB)  |      |      |  
|    4.HbF  |      |      |  
|    5.Bệnh   có nhiều porphyrin trong phân và nước tiểu  |      |      |  
|    Câu 7. Rối loạn gen điều hòa tổng hợp Hb dẫn   đến bệnh  |      Đ  |      S  |  
|    1.Bệnh huyết   sắc tố Bart (4 chuỗi polypeptid của Hb đều là gama)  |      |      |  
|    2.Bệnh   huyết sắc tố H (4 chuỗi polypeptid của Hb đều là beta)   |      |      |  
|    3.HbF  |      |      |  
|    4.HbS  |      |      |  
|    5.Bệnh   goute  |      |      |  
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ) 
Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Protid huyết tương phản ánh
A.Áp lực keo
B.Lượng protid toàn cơ thể
C.Lượng protein của gan
D.Khả năng dự trử protid của cơ thể
E.Khả năng đề kháng của cơ thể
Câu 2. Tăng tổng hợp protid chung 
A.Thời kỳ bình phục bệnh
B.Cường tuyến yên
C.Thời kỳ si nh trưởng
D.Thiếu máu
E.U tủy
Câu 3.Protein huyết tương giảm nặng trong
A.Đói
B.Ung thư
C.Sốt kéo dài
D.Bỏng
E.Hội chứng thận hư nhiễm mỡ
Câu 4. Hậu quả giảm protein huyết tương
A.Tăng tốc độ lắng máu
B.Phù
C.Protein huyết tương dễ bị tủa
D.Ý A,B. đúng 
E.Đúng cả 3 ý A,B,C
Câu 5. Nhiệm vụ chủ yếu của protid huyết tương
A.Bảo vệ cơ thể (kháng thể)
B.Tạo áp lực keo giữ nước trong lòng mạch
C.Cung cấp acid amin cho cơ thể
D.Tham gia vận chuyển các chất (lipid, Fe,Cu…)
E.Tham gia chuyển hóa các chất (enzym)
Câu 6. Bệnh rối loạn gen cấu trúc Hb hay gặp
A.HbS
B.HbC
C.HbE
D.HbM
E.HbG
Câu 7. Bệnh rối loạn gen điều hòa Hb hay gặp
A.Bệnh huyết sắc tố Bart
B.Bệnh huyết sắc tố H
C.Bệnh porphyrin niệu
D.Bệnh huyết sắc tố F (HbF)
E.Cả 4 bệnh trên
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC) 
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Hai đặc trưng cơ bản của mỗi một protid
1dac trung cau truc……………….
2dac trung so luong……………….
Câu 2. Lượng protid trong huyết tương phản ánh…luong protid toan co the…………………….
Câu 3. Rối loạn số lượng và thành phần các protid là do (1)gen dieu hoa…………….,rối loạn về chất lượng protid là do (2)…gen cau truc…………………..
Câu 4. Khi albumin máu giảm thì tốc lắng máu (1)tang…………….,huyết tương dễ bị (2) tua…………….
Câu 5. Ngoài sụt cân, teo cơ, suy dinh dưỡng, thiếu máu, hãy bổ sung thêm 2 hậu quả khác thường gặp trong lâm sàng do giảm protid huyết tương:
1phu………….
2vet thuong lau lanh………….
Câu 6. Cơ chế chính gây ra bệnh Goute: thiếu hypoxanthin-guanin phosphoribosyl transferase nên hypoxanthin và guanin không tham gia tổng hợp (1) nucleotid………………tương ứng, bị (2)thoai hoa……………… thành (3acid uric…………….
BÀI 7.  RỐI LOẠN C.H. PROTID
1. Đúng sai (T/F)
|    Câu  |      1  |      2  |      3  |      4  |      5  |      |           Ý Câu  |      1  |      2  |      3  |      4  |      5  |  
|    1  |      Đ  |      Đ  |      Đ  |      S  |      Đ  |      |      5  |      S  |      S  |      S  |      Đ  |      S  |  
|    2  |      Đ  |      Đ  |      S  |      S  |      Đ  |      |      6  |      Đ  |      Đ  |      Đ  |      S  |      S  |  
|    3  |      S  |      S  |      Đ  |      Đ  |      Đ  |      |      7  |      Đ  |      Đ  |      Đ  |      S  |      S  |  
|    4  |      Đ  |      S  |      S  |      Đ  |      Đ  |      |      |      |      |      |      |      |  
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
|    Câu  |      1  |      2  |      3  |      4  |      5  |      6  |      7  |  
|    Đáp án  |      B  |      C  |      E  |      E  |      C  |      A  |      D  |  
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1.         1. Đặc trưng cấu trúc                2. Đặc trưng số lượng
Câu 2. Lượng protid toàn cơ thể
Câu 3.         (1). Gen điều hòa                      (2). Gen cấu trúc
Câu 4.         (1). Tăng                                  (2). Tủa
Câu 5.         1. Phù                                                2. Vết thương lâu lành
Câu 6.         (1). Nucleotid         (2). Thoái hóa      (3). Acid uric
0 nhận xét:
Đăng nhận xét