TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA
Câu 22- Thành ổ loét dạ dày có nghĩa:
A. Là phần bị đục khoét ở bề mặt.
B. Là phần chung quanh ổ loét.
C. Là phần chân hay bờ của ổ loét.@@@@
D. Là phần nhiễm cứng giới hạn quanh ổ loét.
E. Là dấu hiệu gián tiếp của loét dạ dày.
Câu 23- Hình ảnh gián tiếp của loét dạ dày:
A. Là những dấu hiệu như ổ đọng thuốc chung quanh ổ loét.
B. Là những dấu hiệu có ý nghĩa tham khảo.@
C. Là những dấu hiệu có ý nnghĩa chẩn đoán.
D. Thường xảy ra ở các bề mặt.
E. Thường xảy ra ở các bờ cong.
Câu 24- Dấu hiệu ngón tay chỉ ở thành dạ dày:
A. Hình thành do xơ, co kéo ở bờ cong nhỏ.@
B. Là ngấn co thắt cơ năng.
C. Là ngấn co thắt thực thể.
D. Là dấu hiệu trực tiếp có giá trị của loét dạ dày.
E. Là dấu hiệu gián tiếp ít có giá trị của loét dạ dày.
Câu 25- Chẩn đoán phân biệt giữa loét lành tính và loét ác tính ở dạ dày nhờ:
A. Tính chất nhiễm cứng ở thành ổ loét.
B. Tính chất nhiễm cứng của ổ loét.
C. Tính cố định, thường xuyên của ổ loét.
D. Tính chất nham nhở của ổ loét.
E. Tính chất niêm mạc chung quanh ổ loét, và ổ loét.@
Câu 26- Chẩn đoán phân biệt giữa ổ đọng thuốc giả và ổ loét dựa vào:
A. Bờ của ổ đọng thuốc.
B. Kích thước của ổ đọng thuốc.
C. Vị trí của ổ đọng thuốc.
D. Tính cố định và thường xuyên của ổ đọng thuốc.@
E. Thay đổi khi ép nắn vào thành bụng.
Câu 27- Niêm mạc dạ dày dẹt và nông trong trường hợp:
A. Giảm trương lực.
B. Tăng trương lực.@
C. Giảm nhu động.
D. Tăng nhu động.
E. Giảm co bóp.
Câu 28- Hình ảnh dùi chiêng là biểu hiện của:?????????????????
A. Loét nông ở dạ dày.
B. Loét sâu của dạ dày.
C. Loét trong thành của dạ dày.
D. Loét sắp thủng của dạ dày.
E. Loét thủng bít ở dạ daöy.
Câu 29- Ổ loét ở góc bờ cong nhỏ cần phân biệt với:
A. Ngấn nhu động.
B. Hình lồi cố định, thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ.@
C. Hình lồi không cố định, không thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ.
D. Hình ngấn lõm cố định thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ.
E. Hình thâm nhiễm giới hạn ở góc bờ cong nhỏ.
Câu 30- Loét hành tá tràng thường gặp ở:
A. Bờ là một hình lồi.
B. Bề mặt ít hơn ở bờ.
C. Mặt sau hơn mặt trước.
D. Mặt trước hơn là mặt sau.@
E. Tất cả đều đúng.
Câu 31- Đoạn D1 tá tràng gồm:
A. Hành tá tràng.@
B. Hành tá tràng và gối trên.
C. Hành tá tràng và đoạn trung gian.
D. Từ ống môn vị đến gối trên.
E. Từ ống tiền môn vị đến gối trên.
Câu 32- Tá tràng di dộng thường gặp ở:
A. D1@
B. D2
C. D3
D. D4
E. Góc Treitz.
Câu 33- Toàn bộ khung tá tràng có hình:
A. Chữ C.
B. Chữ å
C. Móng ngựa.
D. Móng sắt ngựa.@
E. Lá dương xỉ.
Câu 34- Khác với loét dạ dày, loét hành tá tràng:
A. Thường có biến chứng sớm.
B. Thường có biến dạng rõ rệt.@
C. Thường chuyển sang ác tính.
D. Thường gây hẹp môn vị.
E. Thường gây tăng nhu động.
Câu 35- Có khi ta cần chẩn đoán phâïn biệt loét hành tá tràng với:
A. Túi thừa ở hang vị.@
B. Ổ đọng thuốc giả ở tá tràng.
C. Góc Treitz.
D. Loét sau hành tá tràng.
E. Tất cả đều có thể.
Câu 36- Đối với ống tiêu hóa chẩn đoán X quang quy ước hơn siêu âm trong trường hợp:
A. Đánh giá được thành ống tiêu hóa.
B. Đánh giá được lòng ống tiêu hóa.
C. Bụng chướng hơi.@
D. Tương quan giữa các tạng với nhau.
E. Ứ dịch trong các quai ruột.
Câu 37- Siêu âm chẩn đoán hệ tiêu hóa tốt hơn X quang quy ước vì:
A. Đánh giá được toàn bộ các cơ quan trong ổ bụng.
B. Đánh gía được hầu hết các tạng trong ổ bụng.
C. Đánh giá được cả tạng đặc lẫn một phần của tạng rỗng.@
D. Đánh giá được cả trong phúc mạc, lẫn ngoài phúc mạc.
E. Đánh giá được tất cả các trường hợp cấp cứu ổ bụng.
Câu 38- Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào:
A. Các mức nước liềm hơi.
B. Các mức hơi dịch.
C. Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước.
D. Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi@.
E. Tính chất và phân bố của các liềm hơi.
Câu 39- Liềm hơi mức nước thường thấy trong trường hợp:
A. Vỡ tạng đặc.
B. Tắc ruột.@
C. Thủng tạng rỗng.
D. Xoắn ruột.
E. Liệt ruột.
Câu 40- Hình ảnh lồng ruột có thể thấy trên phim X quang quy ước và siêu âm là:???????????????????
A. Lò xo
B. Đáy chén
C. Càng cua
D. Bia bắn@
E. Bánh kẹp.
Câu 41- Phân biệt hình ảnh lồng ruột cấp và mạn tính nhờ:????????????
A. Tính chất khối lồng
B. Vị trí khối lồng
C. Thời gian lồng
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai.
Câu 42- Hình ảnh lồng ruột mạn tính thường thấy trên phim chụp đại tràng có barít:??????????????????????????????????
A. Lò xo
B. Càng cua
C. Đáy chén@
D. Bia bắn
E. Cocard.
Câu 43- Hình khuyết nham nhở ở đại tràng là do:
A. Khối u đục khoét vào thành.
B. Khối u xâm nhập vào lòng.@
C. Ổ đọng thuốc ở thành.
D. Ổ đọng thuốc ở bờ.
E. Tổ chức viêm mạn ở thành.
Câu 44- Hình túi Cole là biểu hiện của:
A. Loét có biến chứng của dạ dày.
B. Loét có biến chứng của tá tràng.
C. Loét có biến chứng của hành tá tràng.
D. Loét xơ teo hành tá tràng.
E. Loét có biến dạng cánh hành tá tràng.@
Câu 45- Hình lõi táo là biểu hiện của:
A. Ung thư ở phần đứng bờ cong nhỏ.
B. Ung thư ở phần ngang bờ cong nhỏ.
C. K ở góc bờ cong nhỏ.
D. K ở hang vị bờ cong nhỏ.
E. K ở vòng cơ của hang vị.@
0 nhận xét:
Đăng nhận xét