Câu 30: Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là:
- Thẳng
- Nghiêng@
- Chếch
- Tất cả đều đúng
- Tất cả đều sai.
Câu 31: Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được:
- Gãy xương cột sống@
- Chèn tuỷ sống
- Trượt đốt sống
- U tuỷ sống
- Viêm tuỷ sống
Câu 32: Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là:
- Hẹp đĩa đệm
- Đông đặc mặt khớp
- Gai bờ trước và bên (mõm vẹt)
- Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa
- Tất cả đều đúng@
Câu 33: Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được:
- Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm@@@@@@
- Các bất thường trong ống tuỷ@
- Các u trong tuỷ
- Các ổ di căn trong tuỷ
- Viêm tuỷ
Câu 34: Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của:
- Viêm đĩa sụn
- Thấp khớp
- Lao khớp@
- Chấn thương
- U ác tính
Câu 35: Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau:
A. Giữa lao và viêm
B. Giữa lao và thoái hoá
C. Giữa chấn thương và lao@
D. Giữa U và viêm
E. Giữa lao và thoái hoá
Câu 36: Đốt sống mù là biểu hiện của:
- Gãy eo đốt sống
- Tiêu eo đốt sống
- Viêm cuống sống
- Tiêu cuống sống@
- U tuỷ chèn ép cột sống
Câu 37: Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng:
- Siêu âm Doppler màu
- X quang thường quy
- Cắt lớp vi tính (CLVT)
- Cộng hưởng từ (CHT)@
- Nhấp nháy đồng vị.
Câu 38: Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
- Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ ® bờ rõ ® ổ thu nhỏ@
- Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ ® ổ thu nhỏ ® không rõ bờ
- Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ ® bờ rõ ® không nhỏ lại
- Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
- A và B đúng
Câu 39: Di căn não có đặc điểm:
A. Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ
B. Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng
C. Phù não choán chổ ít quan trọng
D. Chỉ A,B đúng@
E.A,B,C đều đúng
Câu 40: U màng não, chụp động mạch chọn lọc:
A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài@
C. Động mạch chung
D. Động mạch sống nền
E. Động mạch não giữa
Câu 41: Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do:
A. Dị dạng mạch máu
B. Angioma
C. Thông động tĩnh mạch
D. A,B đúng
E. A,B,C đều đúng@
Câu 42: Siêu âm qua thóp để chẩn đoán:
- Khối choán chổ trong sọ
- Di lệch cấu trúc đường giữa
- Dãn não thất
- Chỉ A, C đúng
- A, B, C đều đúng@
Câu 43: Chụp Cắt lớp vi tính sọ có bơm thuốc cản quang trong trường hợp
- U não
- Abces não
- Viêm tắc tĩnh mạch não
- Chấn thương sọ não
- A,B,C đều đúng@
Câu 44: Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất
- Chụp mạch máu trực tiếp
- Chụp mạch máu chọn lọc
- Chụp mạch máu cộng hưởng từ
- Chụp theo phương pháp Seldinger Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA )
- Chụp CLVTmạch máu (CTA)@
Câu 45: Dấu hiệu CLVT tụ máu dưới màng cứng
- Tăng tỉ trọng sát màng cứng@
- Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng
- Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm
- Thấu kính 2 mặt lồi
- Dấu hiệu choán chổ không phù hợp.
Câu 46: Khi có U não ta có thể thấy trên hình ảnh CLVT:
- Dấu hiệu choán chổ khu trú
- Di lệch cấu trúc đường giữa
- Các não thất không đối xứng
- B,C đúng
- A,B,C đều đúng@
Câu 47: Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do:
- Phù nề mô não
- Tụ máu trong não@
- Tụ dịch não tủy
- Có mỡ ở trong não
- Tràn khí mô não.
Câu 48: Dò động mạch xoang hang ccó dấu hiệu nỗi bật là:
A. Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt
B. Giãn động mạch mắt
C. Giãn xoang hang@
D. A,B đúng
E. A,B,C đều đúng
Câu 49: Hình ảnh CLVT của U màng não không tiêm cản quang thường là:
- Giảm tỉ trọng
- Tăng tỉ trọng
- Giảm hoặc tăng tỉ trọng
- Đồng tỉ trọng
- Đồng hoặc tăng tỉ trọng@
Câu 50: Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
- Chèn bao màng cứng
- Cắt cụt bao màng cứng@@
- Ấn lõm bao màng cứng
- U trong tuỷ
- Chèn bao rể.
Câu 51: Chụp CLVT ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán:
- Di căn cột sống
- Thoát vị đĩa đệm
- U mô mềm
- A, B đúng@
- A, C đúng
Câu 52: Chụp CLVT có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được:
- Thoát vị đĩa đệm
- U tủy
- U trong màng cứng ngoài tủy
- U xương chèn ép tủy
- Viêm tủy@
Câu 53: Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do:
- Viêm đốt sống
- Thoái hóa đĩa đệm
- Hủy đốt sống
- U
- Chấn thương@
Câu 54: Chụp CLVT mạch máu (CTAngiography) là :
- Chụp CLVT động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch
- Chụp CLVT sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch
- Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được
- Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch
- Chụp động mạch sau đó chụp CLVT.
Câu 55: Một trong những hình ảnh CLVT sau đây có thể loại trừ được teo não:
- Giãn các não thất
- Giãn các rãnh cuộn não @
- Giãn các bể dịch não tủy
- Di lệch cấu trúc đường giữa
- Chèn đẩy các mốc giải phẫu trong hộp sọ.@
Câu 56: Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do:
- Chảy máu
- Vôi hóa
- Nang keo
- Nang dịch
- Câu A, B, C đúng@
Câu 57: Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh CLVT:
- Đồng tỷ trọng
- Tăng tỷ trọng
- Giảm tỷ trọng
- Câu A, C đúng@
- Câu A, B, C đều đúng
Câu 58 :Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ :
- U não
- Abces não
- Thuyên tắc tĩnh mạch não
- Câu A, B đúng
- Câu A, B, C đều đúng@
??????Câu 59: Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má:
- Tư thế Hirtz
- Tư thế Blondeau
- Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm
- Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng
- Tư thế Blondeau tia X điện thế giảm.
???Câu 60: Tư thế nào để chẩn đoán gãy lồi cầu xương hàm dưới
- Chụp hàm chếch
- Chụp Schuller
- Chụp blondeau
- Câu A, B, đúng
- Câu A, B, C đúng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét