SÁN LÁ GAN LỚN - SÁN LÁ GAN BÉ
1. Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
@A. Sán máng (Schistosoma)
B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)
C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)
E. Sán lá phổi (Paragonimus westermani)
2. Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá
@A. Đúng.
B. Sai.
3. Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:
A. Nang sán (kén)
@B. Sán trưởng thành
C. Ấu trùng giai đoạn 1
D. Ấu trùng giai đoạn 2
E. Ấu trùng giai đoạn 3
4. Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:
@A. Đúng
B. Sai
5. Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau:
Người Ngoại cảnh
Vật chủ trung gian II Vật chủ trung gian I
A. Giun đũa
B. Giun móc
C. Giun tóc
@D. Sán lá
E. Sán dây
6. Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:
@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau
B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau
C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau
D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau
E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía sau.
7. Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:
A. (10x20) µm
@B. (20x270) µm
C. (30x40) µm
D. (40x60) µm
E. (70x80) µm
8. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:
A. Ốc
B. Cá rô
C. Cá chép
D. Cá giếc
@E. Người
9. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:
@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
B. Cá rô
C. Cá trê
D. Cá trắm cỏ
E. Cá giếc
10. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:
A. Tôm
B. Cua
C. Ốc
@D. Cá nước ngọt
E. Thực vật thuỷ sinh
11. Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:
@A. Gan hoặc ống mật
B. Túi mật
C. Ống mật chủ
D. Thuỳ gan trái
E. Thuỳ gan phải
12. Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:
A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài
B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông
@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng
E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng.
13. Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
A. 1 tháng
@B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
E. 5 tháng
14. Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
A. 1-10 năm
B. 11-20 năm
C. 21-29 năm
@D. 30-40 năm
E. Ký sinh vĩnh viễn
15. Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:
A. Thịt bò tái
B. Nem thịt lợn
@C. Gỏi cá giếc
D. Cua đá nướng
E. Rau sống
16. Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:
@A. 1-2 %
B. 3-5%
C. 6-8%
D. 9-11%
E. 12-14%
17. Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:
A. Đúng
@B. Sai
18. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:
A. Dày thành ống mật, tắc ống mật
B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ
C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.
@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.
E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan
19. Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan
B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
C. Bạch cầu toan tính 70-80%
@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%
20. Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:
A. 10-19%
@B. 20-40%
C. 41-50%
D. 51-60%
E. 61-80%
21. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:
A. Các triệu chứng lâm sàng
B. Thói quen ăn cá gỏi
@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)
D. Hình ảnh siêu âm gan
E. Bạch cầu toan tính tăng cao.
22. Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:
A. Chloroquin
B. Metronidazol
C. Albendazlo
D. Levamizol
@E. Praziquantel
23. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:
@A. Không ăn cá gỏi
B. Không ăn tôm sống
C. Không ăn cua nướng
D. Không ăn ốc
E. Uống nước đun sôi
24. Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:
A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn
@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn
D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.
25. Kích thước của trứng sán lá gan lớn:
A. (40-60) µm x (10-12) µm
B. (70-90) µm x (30-40) µm
C. (100-120) µm x (30-40) µm
@D. (130-150) µm x (60-90) µm
E. (160-180) µm x (60-90) µm.
26. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:
A. Gà, vịt
B. Lợn
@C. Trâu, bò
D. Chuột
E. Chó, mèo
27. Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:
A. 1-5 ngày
B. 6-8 ngày
@C. 9-15 ngày
D. 16-20 ngày
E. 25-30 ngày
28. Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
A. Cá giếc
B. Tôm
C. Cua
D. Người
@E. Ốc
29. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
A. Bythinia
@B. Limnea
C. Bulimus
D. Planorbis
E. Melania
30. Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:
A. Tế bào gan
B. Túi mật
C. Rảnh liên thuỳ gan
@D. Ống dẫn mật
E. Bao gan
31. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:
A. Rau cải
B. Rau khoai
@C. Rau muống
D. Rau dền
E. Rau ngót
32. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:
@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
B. Tôm cua nướng
C. Cá gỏi
D. Rau sống
E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.
33. Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:
@A. Đúng
B. Sai
34. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:
A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.
@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn
C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu
D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy
E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy.
35. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
@E. 80%
36. Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:
A. 0,1 ml
@B. 0,2ml
C. 0,3ml
D. 0,4ml
E. 0,5ml
37. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:
A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải
B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải
@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải
D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải
E. Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái.
38. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:
@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
B. Siêu âm gan
C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
D. Triệu chứng lâm sàng
E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.
39. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:
A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da
C. Hình ảnh siêu âm
D. Hình ảnh XQ
@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu
40. Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:
A. Metronidazol
B. Levamizole
@C. Triclabendazol
D. Emetin
E. Bithiond
41. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.
A. Đúng.
@B. Sai.
42. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.
A. Đúng.
@B. Sai.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét